
Phân phối Sắt Hộp Chất Lượng,Uy Tín, Giá Tốt
- Mã: SH
- 261
- Đường kính: Sắt hộp
- Độ dầy: 0.7mm đến 12mm
- Chiều dài: 6m
- Xuất sứ: Việt Nam, Trung quốc,Nga,ý,..
- Ứng dụng: Sắt hộp dùng để làm gì? • Sắt hộp được chia thành sắt hộp vuông và sắt hộp hình chữ nhật. Xét về tính chất thì chúng được phân loại ra thành loại hộp đen và loại hộp mạ kẽm. • Dùng để làm cổng, làm xà gồ, làm khung thép, tấm mái lợp, vật tư xây dựng.. + Hàng rào, tường, cửa và cửa sổ trang trí + Ứng dụng trong kết cấu thép, nhà tiền chế + Dùng trong sản xuất ô tô + Trong các thiết bị gia dụng + Trong thân tàu + Dung trong sản xuất container + Trụ, kết cấu nhà kính nông nghiệp + Dùng trong khung xe đạp, xe máy + Các sản phẩm, thiết bị tập thể dục + Ứng dụng làm sản phẩm nội thất bằng thép… và rất nhiều lĩnh vực khác nữa
Sắt hộp được hiểu là loại nguyên vật liệu bằng kim loại được sử dụng khá nhiều và phổ biến trong đời sống và các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí
Thép hộp tiếng anh là gì: Steel box
Có 2 loại sắt hộp phổ biến trên thị trường của Việt Nam là Sắt hộp mạ kẽm và Sắt hộp đen . Ngoài ra còn được chia thành 2 loại là Sắt hộp vuông và Sắt hộp chữ nhật..
Thép hộp tiếng anh là: Thép hộp tiếng anh là Square Steel Tube (thép hộp vuông) và Steel Rectangular Tube (thép hộp chữ nhật).
Sắt hộp đen (Thép hộp đen)
Sắt hộp đen là loại Thép Hộp có bề mặt đen bóng. Thường thì chúng được dùng ở những công trình trong nhà như các công trình xây dựng dân dụng nhà xưởng nội ngoại thất không thường xuyên tiếp xúc với mưa, nước biển, axit,…
Sắt hộp mạ kẽm (thép hộp mạ kẽm)
Thép hộp mạ kẽm là loại Thép Hộp được sơn phủ mạ 1 lớp Kẽm ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ lớp sắt thép bên trong không tiếp xúc với không khí bên ngoài. Sắt hộp mạ kẽm có khả năng chống mài mòn tốt hơn Thép Hộp Đen, dù ở nhiệt độ ngoài trời, mưa hay dưới biển cũng khó bị han gỉ sét, tuổi thọ thường rất cao lên đến 50-60 năm. Chúng thường được dùng ở những công trình tiếp xúc thời tiết khắc nghiệt, đặc thù như ven biển, kho hóa chất..
Sắt hộp là gì?
Sắt hộp được hiểu là loại nguyên vật liệu bằng kim loại được sử dụng khá nhiều và phổ biến trong đời sống và các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí
Sắt hộp dùng để làm gì?
Thép hộp dùng để sử dụng trong một loạt các ứng dụng như kết cấu dầm thép, ống dẫn thép, tôn lợp, đai ốc, bu lông. Hệ thống lan can, thang máy cáp điện và một số ứng dụng khác.
Ưu điểm của sắt hộp
Thép hộp là sản phẩn có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và ứng dụng sử dụng ngày một rộng rãi hơn trong đời sống và thi công các công trình bởi:
– Dễ dàng kiểm tra phân loại: Khi đến nghiệm thu tại công trình quý khách cũng như giám sát viên sẽ rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, chất lượng các mối hàn bằng mắt thường. Dù có những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp vẫn vài khuyết điểm nhỏ như là độ nhám thấp và tính thẩm mỹ không cao.
– Ít phải mất chi phí bảo trì: Sản phẩm thép Hòa Phát, Hoa Sen hay Việt Tiệp nếu được sử dụng xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến khoảng 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp từ thời tiết như ven biển, ngâm trong môi trường a xít, thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng cũng còn lên đến khoảng 30 năm.
– Tuổi thọ dài: Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm thép hộp là trên 60 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và địa điểm khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của thời tiết và địa hình như nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy rất hiếm khi có hiện tượng hóa học xảy ra giữa lớp thép bên trong cũng như có những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
– Giá thành thấp: Nguyên liệu để chế tạo ra sản phẩm thép hộp là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp các loại cũng có giá thành không cao. Chính vì vây, sử dụng thép hộp rất phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng và từng công trình khác nhau.
Thép hộp nhập khẩu có độ dài trên 12m có thể kể đến các quốc gia như: Nhật Bản, Trung Quốc, Nga,… thường được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên chất lượng tốt, hình thức đẹp. Nhưng nhược điểm của loại thép này là giá thành cao do phải chịu thêm chi phí nhập khẩu.
Thép hộp sản xuất trong nước thường có chiều dài trung bình từ 6m đến 12m điển hình với những thương hiệu nổi tiếng như: Hòa Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen,… Thép hộp nội địa thường có giá thành rẻ, dễ dàng mua được với số lượng lớn nhưng khả năng chịu lực và độ bền khác nhau.
QUY CÁCH THÉP HỘP ĐEN CTY TRƯỜNG THỊNH PHÁT |
||
Tên Sản Phẩm |
Độ Dài |
Trọng Lượng |
Thép hộp đen |
(Cây) |
(Kg/Cây) |
Quy cách thép hộp đen 13x26 |
||
Quy cách 13 x 26 x 1.0 |
6m |
2.41 |
Quy cách 13 x 26 x 1.1 |
6m |
3.77 |
Quy cách 13 x 26 x 1.2 |
6m |
4.08 |
Quy cách 13 x 26 x 1.4 |
6m |
4.7 |
Quy cách thép hộp đen 14x14 |
||
Quy cách 14 x 14 x 1.0 |
6m |
2.41 |
Quy cách 14 x 14 x 1.1 |
6m |
2.63 |
Quy cách 14 x 14 x 1.2 |
6m |
2.84 |
Quy cách 14 x 14 x 1.4 |
6m |
3.25 |
Quy cách sắt hộp đen 16x16 |
||
Quy cách 16 x 16 x 1.0 |
6m |
2.79 |
Quy cách 16 x 16 x 1.1 |
6m |
3.04 |
Quy cách 16 x 16 x 1.2 |
6m |
3.29 |
Quy cách 16 x 16 x 1.4 |
6m |
3.78 |
Quy cách sắt hộp đen 20x20 |
||
Quy cách 20 x 20 x 1.0 |
6m |
3.54 |
Quy cách 20 x 20 x 1.1 |
6m |
3.87 |
Quy cách 20 x 20 x 1.2 |
6m |
4.2 |
Quy cách 20 x 20 x 1.4 |
6m |
4.83 |
Quy cách 20 x 20 x 1.5 |
6m |
5.14 |
Quy cách 20 x 20 x 1.8 |
6m |
6.05 |
Quy cách sắt hộp đen 20x40 |
||
Quy cách 20 x 40 x 1.0 |
6m |
5.43 |
Quy cách 20 x 40 x 1.1 |
6m |
5.94 |
Quy cách 20 x 40 x 1.2 |
6m |
6.46 |
Quy cách 20 x 40 x 1.4 |
6m |
7.47 |
Quy cách 20 x 40 x 1.5 |
6m |
7.79 |
Quy cách 20 x 40 x 1.8 |
6m |
9.44 |
Quy cách 20 x 40 x 2.0 |
6m |
10.4 |
Quy cách 20 x 40 x 2.3 |
6m |
11.8 |
Quy cách 20 x 40 x 2.5 |
6m |
12.72 |
Quy cách sắt hộp đen 25x50 |
||
Quy cách 25 x 25 x 1.0 |
6m |
4.48 |
Quy cách 25 x 25 x 1.1 |
6m |
4.91 |
Quy cách 25 x 25 x 1.2 |
6m |
5.33 |
Quy cách 25 x 25 x 1.4 |
6m |
6.15 |
Quy cách 25 x 25 x 1.5 |
6m |
6.56 |
Quy cách 25 x 25 x 1.8 |
6m |
7.75 |
Quy cách 25 x 25 x 2.0 |
6m |
8.52 |
Quy cách 25 x 50 x 1.0 |
6m |
6.84 |
Quy cách 25 x 50 x 1.1 |
6m |
7.5 |
Quy cách 25 x 50 x 1.2 |
6m |
8.15 |
Quy cách 25 x 50 x 1.4 |
6m |
9.45 |
Quy cách 25 x 50 x 1.5 |
6m |
10.09 |
Quy cách 25 x 50 x 1.8 |
6m |
11.98 |
Quy cách 25 x 50 x 2.0 |
6m |
13.23 |
Quy cách 25 x 50 x 2.3 |
6m |
15.06 |
Quy cách 25 x 50 x 2.5 |
6m |
16.25 |
Quy cách sắt hộp đen 30x30 |
||
Quy cách 30 x 30 x 1.0 |
6m |
5.43 |
Quy cách 30 x 30 x 1.1 |
6m |
5.94 |
Quy cách 30 x 30 x 1.2 |
6m |
6.46 |
Quy cách 30 x 30 x 1.4 |
6m |
7.47 |
Quy cách 30 x 30 x 1.5 |
6m |
7.97 |
Quy cách 30 x 30 x 1.8 |
6m |
9.44 |
Quy cách 30 x 30 x 2.0 |
6m |
10.4 |
Quy cách 30 x 30 x 2.3 |
6m |
11.8 |
Quy cách 30 x 30 x 2.5 |
6m |
12.72 |
Quy cách sắt hộp đen 30x60 |
||
Quy cách 30 x 60 x 1.0 |
6m |
8.25 |
Quy cách 30 x 60 x 1.1 |
6m |
9.05 |
Quy cách 30 x 60 x 1.2 |
6m |
9.85 |
Quy cách 30 x 60 x 1.4 |
6m |
11.43 |
Quy cách 30 x 60 x 1.5 |
6m |
12.21 |
Quy cách 30 x 60 x 1.8 |
6m |
14.53 |
Quy cách 30 x 60 x 2.0 |
6m |
16.05 |
Quy cách 30 x 60 x 2.3 |
6m |
18.3 |
Quy cách 30 x 60 x 2.5 |
6m |
19.78 |
Quy cách 30 x 60 x 2.8 |
6m |
21.97 |
Quy cách 30 x 60 x 3.0 |
6m |
23.4 |
Quy cách sắt hộp đen 40x40 |
||
Quy cách 40 x 40 x 1.1 |
6m |
8.02 |
Quy cách 40 x 40 x 1.2 |
6m |
8.72 |
Quy cách 40 x 40 x 1.4 |
6m |
10.11 |
Quy cách 40 x 40 x 1.5 |
6m |
10.8 |
Quy cách 40 x 40 x 1.8 |
6m |
12.83 |
Quy cách 40 x 40 x 2.0 |
6m |
14.17 |
Quy cách 40 x 40 x 2.3 |
6m |
16.14 |
Quy cách 40 x 40 x 2.5 |
6m |
17.43 |
Quy cách 40 x 40 x 2.8 |
6m |
19.33 |
Quy cách 40 x 40 x 3.0 |
6m |
20.57 |
Quy cách sắt hộp đen 40x80 |
||
Quy cách 40 x 80 x 1.1 |
6m |
12.16 |
Quy cách 40 x 80 x 1.2 |
6m |
13.24 |
Quy cách 40 x 80 x 1.4 |
6m |
15.38 |
Quy cách 40 x 80 x 3.2 |
6m |
33.86 |
Quy cách 40 x 80 x 3.0 |
6m |
31.88 |
Quy cách 40 x 80 x 2.8 |
6m |
29.88 |
Quy cách 40 x 80 x 2.5 |
6m |
26.85 |
Quy cách 40 x 80 x 2.3 |
6m |
24.8 |
Quy cách 40 x 80 x 2.0 |
6m |
21.7 |
Quy cách 40 x 80 x 1.8 |
6m |
19.61 |
Quy cách 40 x 80 x 1.5 |
6m |
16.45 |
Quy cách sắt hộp đen 50x50 |
||
Quy cách 50 x 50 x 1.1 |
6m |
10.09 |
Quy cách 50 x 50 x 1.2 |
6m |
10.98 |
Quy cách 50 x 50 x 1.4 |
6m |
12.74 |
Quy cách 50 x 50 x 3.2 |
6m |
27.83 |
Quy cách 50 x 50 x 3.0 |
6m |
26.23 |
Quy cách 50 x 50 x 2.8 |
6m |
24.6 |
Quy cách 50 x 50 x 2.5 |
6m |
22.14 |
Quy cách 50 x 50 x 2.3 |
6m |
20.47 |
Quy cách 50 x 50 x 2.0 |
6m |
17.94 |
Quy cách 50 x 50 x 1.8 |
6m |
16.22 |
Quy cách 50 x 50 x 1.5 |
6m |
13.62 |
Quy cách sắt hộp đen 50x100 |
||
Quy cách 50 x 100 x 1.4 |
6m |
19.33 |
Quy cách 50 x 100 x 1.5 |
6m |
20.68 |
Quy cách 50 x 100 x 1.8 |
6m |
24.69 |
Quy cách 50 x 100 x 2.0 |
6m |
27.34 |
Quy cách 50 x 100 x 2.3 |
6m |
31.29 |
Quy cách 50 x 100 x 2.5 |
6m |
33.89 |
Quy cách 50 x 100 x 2.8 |
6m |
37.77 |
Quy cách 50 x 100 x 3.0 |
6m |
40.33 |
Quy cách 50 x 100 x 3.2 |
6m |
42.87 |
Quy cách sắt hộp đen 60x60 |
||
Quy cách 60 x 60 x 1.1 |
6m |
12.16 |
Quy cách 60 x 60 x 1.2 |
6m |
13.24 |
Quy cách 60 x 60 x 1.4 |
6m |
15.38 |
Quy cách 60 x 60 x 1.5 |
6m |
16.45 |
Quy cách 60 x 60 x 1.8 |
6m |
19.61 |
Quy cách 60 x 60 x 2.0 |
6m |
21.7 |
Quy cách 60 x 60 x 2.3 |
6m |
24.8 |
Quy cách 60 x 60 x 2.5 |
6m |
26.85 |
Quy cách 60 x 60 x 2.8 |
6m |
29.88 |
Quy cách 60 x 60 x 3.0 |
6m |
31.88 |
Quy cách 60 x 60 x 3.2 |
6m |
33.86 |
Quy cách sắt hộp đen 90x90 |
||
Quy cách 90 x 90 x 1.5 |
6m |
24.93 |
Quy cách 90 x 90 x 1.8 |
6m |
29.79 |
Quy cách 90 x 90 x 2.0 |
6m |
33.01 |
Quy cách 90 x 90 x 2.3 |
6m |
37.8 |
Quy cách 90 x 90 x 2.5 |
6m |
40.98 |
Quy cách 90 x 90 x 2.8 |
6m |
45.7 |
Quy cách 90 x 90 x 3.0 |
6m |
48.83 |
Quy cách 90 x 90 x 3.2 |
6m |
51.94 |
Quy cách 90 x 90 x 3.5 |
6m |
56.58 |
Quy cách 90 x 90 x 3.8 |
6m |
61.17 |
Quy cách 90 x 90 x 4.0 |
6m |
64.21 |
Quy cách sắt hộp đen 60x120 |
||
Quy cách 60 x 120 x 1.8 |
6m |
29.79 |
Quy cách 60 x 120 x 2.0 |
6m |
33.01 |
Quy cách 60 x 120 x 2.3 |
6m |
37.8 |
Quy cách 60 x 120 x 2.5 |
6m |
40.98 |
Quy cách 60 x 120 x 2.8 |
6m |
45.7 |
Quy cách 60 x 120 x 3.0 |
6m |
48.83 |
Quy cách 60 x 120 x 3.2 |
6m |
51.94 |
Quy cách 60 x 120 x 3.5 |
6m |
56.58 |
Quy cách 60 x 120 x 3.8 |
6m |
61.17 |
Quy cách 60 x 120 x 4.0 |
6m |
64.21 |
Quy cách sắt hộp đen 100x100 |
||
Quy cách 100 x 100 x 5 |
6m |
89.49 |
Quy cách 100 x 100 x 10 |
6m |
169.56 |
Quy cách 100 x 100 x 2.0 |
6m |
36.78 |
Quy cách 100 x 100 x 2.5 |
6m |
45.69 |
Quy cách 100 x 100 x 2.8 |
6m |
50.98 |
Quy cách 100 x 100 x 3.0 |
6m |
54.49 |
Quy cách 100 x 100 x 3.2 |
6m |
57.97 |
Quy cách 100 x 100 x 3.5 |
6m |
79.66 |
Quy cách 100 x 100 x 3.8 |
6m |
68.33 |
Quy cách 100 x 100 x 4.0 |
6m |
71.74 |
Quy cách sắt hộp đen 100x150 |
||
Quy cách 100 x 150 x 2.0 |
6m |
46.2 |
Quy cách 100 x 150 x 2.5 |
6m |
57.46 |
Quy cách 100 x 150 x 2.8 |
6m |
64.17 |
Quy cách 100 x 150 x 3.2 |
6m |
73.04 |
Quy cách 100 x 150 x 3.5 |
6m |
79.66 |
Quy cách 100 x 150 x 3.8 |
6m |
86.23 |
Quy cách 100 x 150 x 4.0 |
6m |
90.58 |
Quy cách sắt hộp đen 150x150 |
||
Quy cách 150 x 150 x 2.0 |
6m |
55.62 |
Quy cách 150 x 150 x 2.5 |
6m |
69.24 |
Quy cách 150 x 150 x 2.8 |
6m |
77.36 |
Quy cách 150 x 150 x 3.0 |
6m |
82.75 |
Quy cách 150 x 150 x 3.2 |
6m |
88.12 |
Quy cách 150 x 150 x 3.5 |
6m |
96.14 |
Quy cách 150 x 150 x 3.8 |
6m |
104.12 |
Quy cách 150 x 150 x 4.0 |
6m |
109.42 |
Quy cách sắt hộpđen 100x200 |
||
Quy cách 100 x 200 x 3.0 |
6m |
82.75 |
Quy cách 100 x 200 x 3.2 |
6m |
88.12 |
Quy cách 100 x 200 x 3.5 |
6m |
96.14 |
Quy cách 100 x 200 x 3.8 |
6m |
104.12 |
Quy cách 100 x 200 x 4.0 |
6m |
109.42 |
Cấu tạo của sắt hộp như thế nào?
Sắt hộp được hình thành nhờ việc sử dụng nguyên liệu chính là sắt kết hợp cùng với một tỷ lệ cacbon vừa phải nhằm tăng khả năng chịu lực và đảm bảo độ bền. Các nguyên liệu được nung chảy và đổ vào khuôn để tạo thành hình thép hộp.
Sau đó, phần bên ngoài của thép hộp được mạ thêm một lớp kẽm hoặc kẽm nhúng nóng nhằm chống ăn mòn, đồng thời tăng khả năng chịu lực. Chúng có khả năng chịu lực rất tốt và không xảy ra phản ứng hóa học trong môi trường hóa chất, axit hoặc môi trường có khả năng bào mòn cao. Cũng vì thế mà các công trình xây dựng có khả năng bị ngập nước, vùng ven biển hoặc khu bị nhiễm mặn luôn ưu tiên lựa chọn các loại thép hộp mạ kẽm bên ngoài.
Vì sao chọn sắt hộp để thi công xây dựng?
Một công trình xây dựng có chắc chắn hay không còn phụ thuộc rất nhiều vào loại thép mà nhà thầu lựa chọn. Và thép hộp luôn là vật liệu được ưu tiên lựa chọn bởi:
- Độ dài không giới hạn, màu sắc sáng đảm bảo an toàn và thẩm mỹ cao
- Chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt với lớp mạ kẽm bên ngoài, bảo vệ lớp thép bên trong
- Thép thường có độ bền cao, ít chịu tác động của ngoại lực và chịu được áp lực tốt
- Chịu tải lực cho các vật liệu phủ tốt
- Không bị cong, vênh khi có tác động của lực bên ngoài
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí xây dựng công trình hiệu quả
- Hầu như không phải bào trì bởi tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm lên tới 60 năm
- Dễ dàng kiểm tra lỗi bằng mắt thường trên thân thép và khắc phục nhanh chóng.
Thép hộp được sử dụng rất nhiều trong thi công xây dựng
Sắt hộp có những loại nào?
Có khá nhiều cách để phân loại thép hộp, tuy nhiên để phù hợp với nhu cầu sử dụng mà người ta chia thép hộp thành 4 loại.
- Sắt hộp đen là thép không tráng và còn được gọi là thép đen. Màu tối đến từ oxit sắt hình thành trên bề mặt của nó trong quá trình sản xuất. Khi thép hộp được rèn, một lớp cặn oxit đen hình thành trên bề mặt của nó để tạo một lớp hoàn thiện như chũng ta thấy ở loại thép này
Ứng dụng:
Sắt hộp không phải hình trụ rắn bằng kim loại nên chũng trở thành một lựa chọn tuyệt vời để bảo về dây cáp hoặc để dẫn nước và một số chất lỏng khác
Độ bền của chũng có thể sử dụng trên mặt đất nơi ống dẫn sẽ tiếp xúc với các phần tử hoặc được chon ở nơi chũng có thể chống thủng trong bất kỳ công việc nào
Độ bền của sắt hộp đen khiến nó trở thành lựa chọn tốt hơn cho mọi người để truyền tải nước và khí đốt ở các khu vực nông thôn và thành thị. Các ngành công nghiệp dầu khí sử dụng rộng rãi thép hộp đen để vận chuyển một lượng lớn dầu qua các vùng sâu vùng xa
Mặc dù nó không có lớp chống ăn mòn như sắt hộp mạ kẽm hoặc các loại sắt hộp hàn khác, tuy nhiên khả năng chống cháy cao của nó đóng một vai trò quan trọng trong hệ thống phun nước chữa cháy
Ưu điểm của sắt hộp đen
Thép hộp là sản phẩn có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và ứng dụng sử dụng ngày một rộng rãi hơn trong đời sống và thi công các công trình bởi:
– Dễ dàng kiểm tra phân loại: Khi đến nghiệm thu tại công trình quý khách cũng như giám sát viên sẽ rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, chất lượng các mối hàn bằng mắt thường. Dù có những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp vẫn vài khuyết điểm nhỏ như là độ nhám thấp và tính thẩm mỹ không cao.
– Ít phải mất chi phí bảo trì: Sản phẩm thép Hòa Phát, Hoa Sen hay Việt Tiệp nếu được sử dụng xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến khoảng 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp từ thời tiết như ven biển, ngâm trong môi trường a xít, thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng cũng còn lên đến khoảng 30 năm.
– Tuổi thọ dài: Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm thép hộp là trên 60 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và địa điểm khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của thời tiết và địa hình như nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy rất hiếm khi có hiện tượng hóa học xảy ra giữa lớp thép bên trong cũng như có những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
– Giá thành thấp: Nguyên liệu để chế tạo ra sản phẩm thép hộp là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp các loại cũng có giá thành không cao. Chính vì vây, sử dụng thép hộp rất phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng và từng công trình khác nhau.
Sắt hộp nhập khẩu có độ dài trên 12m có thể kể đến các quốc gia như: Nhật Bản, Trung Quốc, Nga,… thường được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên chất lượng tốt, hình thức đẹp. Nhưng nhược điểm của loại thép này là giá thành cao do phải chịu thêm chi phí nhập khẩu.
Sắt hộp sản xuất trong nước thường có chiều dài trung bình từ 6m đến 12m điển hình với những thương hiệu nổi tiếng như: Hòa Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen,… Thép hộp nội địa thường có giá thành rẻ, dễ dàng mua được với số lượng lớn nhưng khả năng chịu lực và độ bền khác nhau.
Nhược điểm:
Một vấn đề được đặt ra là làm thế nào để kéo dài tuổi thọ của sắt hộp đen trong các ứng dụng đã trở thành một vấn đề được đặt ra của người dùng bây gờ và sau này
Không thể phủ nhận rằng sắt hộp đen là sản phẩm có xu hướng dễ bị ăn mòn trong quá trình sử dụng, đặc biệt là trong những điều kiện khắc nghiệt. Có nhiều loại xử lý bề mặt kim loại cho sắt hộp hiện nay. Và đối với các dịch vụ chế tạo như hoàn thiện kim loại sẽ làm tăng thêm thời gian giao hàng cho bạn
Mặt khác, một lớp phủ thích hợp có thể trở thành một lớp màng bảo vệ hiệu quả cho sắt hộp chống lại mọi hư hỏng hoặc sự cố để kéo dài tuổi thọ sử dụng trong các ứng dụng
2.Sắt hộp mạ kẽm (thép hộp mạ kẽm)
Sắt hộp mạ kẽm là loại Sắt Hộp được sơn phủ mạ 1 lớp Kẽm ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ lớp sắt thép bên trong không tiếp xúc với không khí bên ngoài. Sắt hộp mạ kẽm có khả năng chống mài mòn tốt hơn Sắt Hộp Đen, dù ở nhiệt độ ngoài trời, mưa hay dưới biển cũng khó bị han gỉ sét, tuổi thọ thường rất cao lên đến 50-60 năm. Chúng thường được dùng ở những công trình tiếp xúc thời tiết khắc nghiệt, đặc thù như ven biển, kho hóa chất..
Giống như sơn, lớp phủ mạ kẽm để bảo vệ các sản phẩm khỏi bị ăn mòn bằng cách tạo thành một hàng rào giữa nền thép và môi trường, nhưng mạ kẽm còn đi xa hơn một bước so với sơn. Bên cạnh đó, nó có thể bảo vệ điện hoá một số ống thép cán nguội trong các ứng dụng. Vì kẽm phản ứng điện hoá mạnh hơn thép nên nó bị oxi hoá để bảo vệ thép ở gần nó
Kết quả là ngay cả khi bề mặt thép bị xước xuống thép trần, lớp phủ mạ kẽm sẽ giúp thép không bị rỉ. Ngoài ra, anodizing là một quá trình điện hoá tạo thành một lớp nhôm oxit bảo vệ trên bề mặt của nhôm. Nhôm oxit là chất cứng, bền, chịu được thời tiết. Lớp phủ là không thể thiếu với kim loại và không thể bong tróc
QUY CÁCH SẮT HỘP MẠ KẼM CTY THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT |
||
Sắt Hộp Mạ Kẽm |
Độ Dài |
Trọng Lượng |
Quy cách |
(Cây) |
(Kg/Cây) |
Quy cách Hộp mạ kẽm 13x26 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.0 |
6m |
3.45 |
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.1 |
6m |
3.77 |
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.2 |
6m |
4.08 |
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.4 |
6m |
4.7 |
Quy cách sắt hộp mạ kẽm 14x14 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.0 |
6m |
2.41 |
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.1 |
6m |
2.63 |
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.2 |
6m |
2.84 |
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.4 |
6m |
3.25 |
Quy cách sắt hộp mạ kẽm 16x16 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.0 |
6m |
2.79 |
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.1 |
6m |
3.04 |
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.2 |
6m |
3.29 |
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.4 |
6m |
3.78 |
Quy cách sắt hộp mạ kẽm 20x20 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.0 |
6m |
3.54 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.1 |
6m |
3.87 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.2 |
6m |
4.2 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.4 |
6m |
4.83 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.5 |
6m |
5.14 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.8 |
6m |
6.05 |
Quy cách hộp mạ kẽm 20x40 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.0 |
6m |
5.43 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.1 |
6m |
5.94 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.2 |
6m |
6.46 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.4 |
6m |
7.47 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.5 |
6m |
7.97 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.8 |
6m |
9.44 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 2.0 |
6m |
10.4 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 2.3 |
6m |
11.8 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 2.5 |
6m |
12.72 |
Quy cách hộp mạ kẽm 25x25 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.0 |
6m |
4.48 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.1 |
6m |
4.91 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.2 |
6m |
5.33 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.4 |
6m |
6.15 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x1.5 |
6m |
6.56 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.8 |
6m |
7.75 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 2.0 |
6m |
8.52 |
Quy cách hộp mạ kẽm 25x50 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.0 |
6m |
6.84 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.1 |
6m |
7.5 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.2 |
6m |
8.15 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.4 |
6m |
9.45 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.5 |
6m |
10.09 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.8 |
6m |
11.98 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.0 |
6m |
13.23 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.3 |
6m |
15.06 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.5 |
6m |
16.25 |
Quy cách hộp mạ kẽm 30x30 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.0 |
6m |
5.43 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.1 |
6m |
5.94 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.2 |
6m |
6.46 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.4 |
6m |
7.47 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.5 |
6m |
7.97 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.8 |
6m |
9.44 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.0 |
6m |
10.4 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.3 |
6m |
11.8 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.5 |
6m |
12.72 |
Quy cách hộp mạ kẽm 30x60 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.0 |
6m |
8.25 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.1 |
6m |
9.05 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.2 |
6m |
9.85 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.4 |
6m |
11.43 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.5 |
6m |
12.21 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.8 |
6m |
14.53 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.0 |
6m |
16.05 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.3 |
6m |
18.3 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.5 |
6m |
19.78 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.8 |
6m |
21.79 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 3.0 |
6m |
23.4 |
Quy cách hộp mạ kẽm 40x40 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 0.8 |
6m |
5.88 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.0 |
6m |
7.31 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.1 |
6m |
8.02 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.2 |
6m |
8.72 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.4 |
6m |
10.11 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.5 |
6m |
10.8 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.8 |
6m |
12.83 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.0 |
6m |
14.17 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.3 |
6m |
16.14 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.5 |
6m |
17.43 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.8 |
6m |
19.33 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 3.0 |
6m |
20.57 |
Quy cách hộp mạ kẽm 40x80 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.1 |
6m |
12.16 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.2 |
6m |
13.24 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.4 |
6m |
15.38 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.5 |
6m |
16.45 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.8 |
6m |
19.61 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.0 |
6m |
21.7 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.3 |
6m |
24.8 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.5 |
6m |
26.85 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.8 |
6m |
29.88 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 3.0 |
6m |
31.88 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 3.2 |
6m |
33.86 |
Quy cách hộp mạ kẽm 40x100 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.4 |
6m |
16.02 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.5 |
6m |
19.27 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.8 |
6m |
23.01 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.0 |
6m |
25.47 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.3 |
6m |
29.14 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.5 |
6m |
31.56 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.8 |
6m |
35.15 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.0 |
6m |
37.35 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.2 |
6m |
38.39 |
Quy cách hộp mạ kẽm 50x50 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.1 |
6m |
10.09 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.2 |
6m |
10.98 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.4 |
6m |
12.74 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.5 |
6m |
13.62 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.8 |
6m |
16.22 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.0 |
6m |
17.94 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.3 |
6m |
20.47 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.5 |
6m |
22.14 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.8 |
6m |
24.6 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.0 |
6m |
26.23 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.2 |
6m |
27.83 |
Quy cách hộp mạ kẽm 50x100 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.4 |
6m |
19.33 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.5 |
6m |
20.68 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.8 |
6m |
24.69 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.0 |
6m |
27.34 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.3 |
6m |
31.29 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.5 |
6m |
33.89 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.8 |
6m |
37.77 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 3.0 |
6m |
40.33 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 3.2 |
6m |
42.87 |
Quy cách hộp mạ kẽm 60x60 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.1 |
6m |
12.16 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.2 |
6m |
13.24 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.4 |
6m |
15.38 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.5 |
6m |
16.45 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.8 |
6m |
19.61 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.0 |
6m |
21.7 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.3 |
6m |
24.8 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.5 |
6m |
26.85 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.8 |
6m |
29.88 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 3.0 |
6m |
31.88 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 3.2 |
6m |
33.86 |
Quy cách hộp mạ kẽm 75x75 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 1.5 |
6m |
20.68 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 1.8 |
6m |
24.69 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.0 |
6m |
27.34 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.3 |
6m |
31.29 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.5 |
6m |
33.89 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.8 |
6m |
37.77 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 3.0 |
6m |
40.33 |
Quy cách hộp mạ kẽm 90x90 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 3.2 |
6m |
42.87 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 1.5 |
6m |
24.93 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 1.8 |
6m |
29.79 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.0 |
6m |
33.01 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.3 |
6m |
37.8 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.5 |
6m |
40.98 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.8 |
6m |
45.7 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.0 |
6m |
48.83 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.2 |
6m |
51.94 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.5 |
6m |
56.58 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.8 |
6m |
61.17 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 4.0 |
6m |
64.21 |
Quy cách hộp mạ kẽm 60x120 |
||
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 1.8 |
6m |
29.79 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.0 |
6m |
33.01 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.3 |
6m |
37.8 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.5 |
6m |
40.98 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.8 |
6m |
45.7 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.0 |
6m |
48.83 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.2 |
6m |
51.94 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.5 |
6m |
56.58 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.8 |
6m |
61.17 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 4.0 |
6m |
64.21 |
Ứng dụng:
Một công trình xây dựng có chắc chắn hay không còn phụ thuộc rất nhiều vào loại thép mà nhà thầu lựa chọn. Và thép hộp luôn là vật liệu được ưu tiên lựa chọn bởi:
- Độ dài không giới hạn, màu sắc sáng đảm bảo an toàn và thẩm mỹ cao
- Chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt với lớp mạ kẽm bên ngoài, bảo vệ lớp thép bên trong
- Thép thường có độ bền cao, ít chịu tác động của ngoại lực và chịu được áp lực tốt
- Chịu tải lực cho các vật liệu phủ tốt
- Không bị cong, vênh khi có tác động của lực bên ngoài
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí xây dựng công trình hiệu quả
- Hầu như không phải bào trì bởi tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm lên tới 60 năm
- Dễ dàng kiểm tra lỗi bằng mắt thường trên thân thép và khắc phục nhanh chóng.
Ưu điểm của sắt hộp mạ kẽm
Sắt hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xấy dựng,máy móc, than, hoá chất, phương tiện giao thong đường sắt, công nghiệp ô tô, cầu đường, thủng chứa, cơ sở thể thao, máy móc công nghiệp, máy móc dầu khí, ngành sản xuất máy móc tiềm năng. Bề mặt sắt hộp mạ kẽm là nhúng nóng hoặc mạ kẽm lớp mạ kẽm.
Mạ kẽm nhúng nóng có thể làm tăng khả năng chống ăn mòn của sắt hộp và kéo dài tuổi thọ của chúng. Thép hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi không chỉ dẫn nước, khí đốt, dầu và các chất lỏng áp suất thấp nói chung khác, mà còn dung cho ngành dầu khí, đặc biệt là các giếng dầu ngoài khơi, cũng như cầu cọc, khung đỡ hầm mỏ
Sắt hộp mạ kẽm được sử dụng trong khí đốt. Sắt hộp mạ kẽm nóng là lớp phủ rất đồng đều, độ bám dính chắc, thới gian sử dụng lâu dài và những ưu điểm khác
Lớp hợp kim và lớp kẽm nguyên chất, tích hợp lên thân thép hộp. Vì vậy có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ.
Nhược điểm
Ngoài những ưu điểm tren, sắt hộp mạ kẽm cũng tồn tại một số nhược điểm như:
Giới hạn vật lý: Có một số hạn chế vật lý do đó một số quy cách có thể không được nhúng nóng do kích thước của chúng. Các loại sắt hộp quá nhỏ hoặc quá lớn sẽ rất khó trải qua quá trình mạ kẽm. vì vậy bạn cần để ý kích thước thép hộp của mình và đảm bảo rằng nó thuận lợi trong việc trải qua quá trình mạ kẽm. Nếu nó không thể thì chắc chắn đó là một nhược điểm
Lỗi sản xuất: quá trình mạ kẽm đòi hỏi sự chú ý đến từng chi tiết để đảm bảo không có lỗi sản xuất. Nếu xảy ra sai sót trong quá trình sản xuất lớp mạ kẽm sẽ bị bong tróc hoặc bong ra khỏi sắt hộp. Những lỗi như vậy có thể do được làm mát quá nhanh và vội vàng
Đặc điểm: Sắt hộp vuông là loại thép được sản xuất theo dạng hình vuông với kích thước dài và rộng bằng nhau, rỗng bên trong. Thép hộp vuông thường có độ dày ly khoảng 0,6 – 4mm và kích thước dao động trong khoảng 12x12mm đến 90x90mm.
Sắt hộp vuông có thành phần chính là sắt và cacbon, bên ngoài là một lớp mạ kẽm để chống oxy hóa.
Ứng dụng: Sắt hộp vuông rất phổ biến và được sử dụng làm bộ phận kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng, thép tiền chế, chế tạo đồ trang trí, khung xe tải, lan can cầu thang, mái nhà, đóng cốt pha, ống dẫn thép,…
Các loại sắt hộp vuông: Thép hộp vuông có hai loại phổ biến là thép hộp vuông đen và thép hộp vuông đen mạ kẽm. Nhìn bề ngoài hai loại thép hộp này khá giống nhau, chỉ khác nhau về màu sắc. Tùy theo mục đích sử dụng mà bạn có thể lựa chọn một loại thép hộp vuông phù hợp.
QUY CÁCH SẮT HỘP VUÔNG |
||
Quy Cách |
Chiều Dài(m) |
Khối lượng(kg/cây) |
Quy Cách Sắt Hộp Vuông 12x12 |
||
Sắt hộp vuông 12x12x0,7lyx6000mm |
6m |
1,49 |
Sắt hộp vuông 12x12x0,8lyx6000mm |
6m |
1,69 |
Sắt hộp vuông 12x12x1lyx6000mm |
6m |
2,07 |
Sắt hộp vuông 12x12x1,1lyx6000mm |
6m |
2,26 |
Sắt hộp vuông 12x12x1,2lyx6000mm |
6m |
2,44 |
Sắt hộp vuông 12x12x1,4lyx6000mm |
6m |
2,80 |
Sắt hộp vuông 12x12x1,5lyx6000mm |
6m |
2,97 |
Quy Cách Sắt Hộp Vuông 14x14 |
||
Sắt hộp vuông 14x14x0,7lyx6000mm |
6m |
1,75 |
Sắt hộp vuông 14x14x0,8lyx6000mm |
6m |
1,99 |
Sắt hộp vuông 14x14x1lyx6000mm |
6m |
2,45 |
Sắt hộp vuông 14x14x1,1lyx6000mm |
6m |
2,67 |
Sắt hộp vuông 14x14x1,2lyx6000mm |
6m |
2,89 |
Sắt hộp vuông 14x14x1,4lyx6000mm |
6m |
3,32 |
Sắt hộp vuông 14x14x1,5lyx6000mm |
6m |
3,53 |
Quy cách Sắt hộp vuông 20x20 |
||
Sắt hộp vuông 20x20x0,7lyx6000mm |
6m |
2,55 |
Sắt hộp vuông 20x20x0,8lyx6000mm |
6m |
2,89 |
Sắt hộp vuông 20x20x1lyx6000mm |
6m |
3,58 |
Sắt hộp vuông 20x20x1,1lyx6000mm |
6m |
3,92 |
Sắt hộp vuông 20x20x1,2lyx6000mm |
6m |
4,25 |
Sắt hộp vuông 20x20x1,4lyx6000mm |
6m |
4,91 |
Sắt hộp vuông 20x20x1,5lyx6000mm |
6m |
5,23 |
Sắt hộp vuông 20x20x2lyx6000mm |
6m |
6,78 |
Sắt hộp vuông 20x20x2,5lyx6000mm |
6m |
8,24 |
Quy cách Sắt hộp vuông25x25 |
||
Sắt hộp vuông 25x25x0,7lyx6000mm |
6m |
3,20 |
Sắt hộp vuông 25x25x0,8lyx6000mm |
6m |
3,65 |
Sắt hộp vuông 25x25x1lyx6000mm |
6m |
4,52 |
Sắt hộp vuông 25x25x1,1lyx6000mm |
6m |
4,95 |
Sắt hộp vuông 25x25x1,2lyx6000mm |
6m |
5,38 |
Sắt hộp vuông 25x25x1,4lyx6000mm |
6m |
6,22 |
Sắt hộp vuông 25x25x1,5lyx6000mm |
6m |
6,64 |
Sắt hộp vuông 25x25x2lyx6000mm |
6m |
8,67 |
Sắt hộp vuông 25x25x2,5lyx6000mm |
6m |
10,60 |
Quy cách sắt hộp vuông 30x30 |
||
Sắt hộp vuông 30x30x0,7lyx6000mm |
6m |
3,86 |
Sắt hộp vuông 30x30x0,8lyx6000mm |
6m |
4,40 |
Sắt hộp vuông 30x30x1lyx6000mm |
6m |
5,46 |
Sắt hộp vuông 30x30x1,1lyx6000mm |
6m |
5,99 |
Sắt hộp vuông 30x30x1,2lyx6000mm |
6m |
6,51 |
Sắt hộp vuông 30x30x1,4lyx6000mm |
6m |
7,54 |
Sắt hộp vuông 30x30x1,5lyx6000mm |
6m |
8,05 |
Sắt hộp vuông 30x30x2lyx6000mm |
6m |
10,55 |
Sắt hộp vuông 30x30x2,5lyx6000mm |
6m |
12,95 |
Sắt hộp vuông 30x30x3lyx6000mm |
6m |
15,26 |
Sắt hộp vuông 30x30x4lyx6000mm |
6m |
19,59 |
Quy cách sắt hộp vuông 40x40 |
||
Sắt hộp vuông 40x40x0,8lyx6000mm |
6m |
5,91 |
Sắt hộp vuông 40x40x1lyx6000mm |
6m |
7,35 |
Sắt hộp vuông 40x40x1,2lyx6000mm |
6m |
8,77 |
Sắt hộp vuông 40x40x1,4lyx6000mm |
6m |
10,18 |
Sắt hộp vuông 40x40x1,5lyx6000mm |
6m |
10,88 |
Sắt hộp vuông 40x40x1,8lyx6000mm |
6m |
12,95 |
Sắt hộp vuông 40x40x2lyx6000mm |
6m |
14,32 |
Sắt hộp vuông 40x40x2,5lyx6000mm |
6m |
17,66 |
Sắt hộp vuông 40x40x3lyx6000mm |
6m |
20,91 |
Sắt hộp vuông 40x40x4lyx6000mm |
6m |
27,13 |
Sắt hộp vuông 40x40x5lyx6000mm |
6m |
32,97 |
Quy cách sắt hộp vuông 50x50 |
||
Sắt hộp vuông 50x50 x1lyx6000mm |
6m |
9,23 |
Sắt hộp vuông 50x50x1,2lyx6000mm |
6m |
11,03 |
Sắt hộp vuông 50x50x1,4lyx6000mm |
6m |
12,82 |
Sắt hộp vuông 50x50x1,5lyx6000mm |
6m |
13,71 |
Sắt hộp vuông 50x50x1,8lyx6000mm |
6m |
16,35 |
Sắt hộp vuông 50x50x2lyx6000mm |
6m |
18,09 |
Sắt hộp vuông 50x50x2,5lyx6000mm |
6m |
22,37 |
Sắt hộp vuông 50x50x3lyx6000mm |
6m |
26,56 |
Sắt hộp vuông 50x50x4lyx6000mm |
6m |
34,67 |
Sắt hộp vuông 50x50x5lyx6000mm |
6m |
42,39 |
Sắt hộp vuông 50x50x6lyx6000mm |
6m |
49,74 |
Quy cách sắt hộp vuông 60x60 |
||
Sắt hộp vuông 60x60x1lyx6000mm |
6m |
11,12 |
Sắt hộp vuông 60x60x1,2lyx6000mm |
6m |
13,29 |
Sắt hộp vuông 60x60x1,4lyx6000mm |
6m |
15,46 |
Sắt hộp vuông 60x60x1,5lyx6000mm |
6m |
16,53 |
Sắt hộp vuông 60x60x1,8lyx6000mm |
6m |
19,74 |
Sắt hộp vuông 60x60x2lyx6000mm |
6m |
21,85 |
Sắt hộp vuông 60x60x2,5lyx6000mm |
6m |
27,08 |
Sắt hộp vuông 60x60x3lyx6000mm |
6m |
32,22 |
Sắt hộp vuông 60x60x4lyx6000mm |
6m |
42,20 |
Sắt hộp vuông 60x60x5lyx6000mm |
6m |
51,81 |
Sắt hộp vuông 60x60x6lyx6000mm |
6m |
61,04 |
Quy cách sắt hộp vuông 70x70 |
||
Sắt hộp vuông 70x70x4lyx6000mm |
6m |
49,74 |
Sắt hộp vuông 70x70x5lyx6000mm |
6m |
61,23 |
Sắt hộp vuông 70x70x6lyx6000mm |
6m |
72,35 |
Sắt hộp vuông 70x70x8lyx6000mm |
6m |
93,45 |
Quy cách sắt hộp vuông 75x75 |
||
Sắt hộp vuông 75x75x1,5lyx6000mm |
6m |
20,77 |
Sắt hộp vuông 75x75x1,8lyx6000mm |
6m |
24,82 |
Sắt hộp vuông 75x75x2lyx6000mm |
6m |
27,51 |
Sắt hộp vuông 75x75x2,5lyx6000mm |
6m |
34,15 |
Sắt hộp vuông 75x75x3lyx6000mm |
6m |
40,69 |
Sắt hộp vuông 75x75x4lyx6000mm |
6m |
53,51 |
Sắt hộp vuông 75x75x5lyx6000mm |
6m |
65,94 |
Sắt hộp vuông 75x75x6lyx6000mm |
6m |
78,00 |
Sắt hộp vuông 75x75x8lyx6000mm |
6m |
100,98 |
Quy cách sắt hộp vuông 80x80 |
||
Sắt hộp vuông 80x80x2lyx6000mm |
6m |
29,39 |
Sắt hộp vuông 80x80x2,5lyx6000mm |
6m |
36,50 |
Sắt hộp vuông 80x80x3lyx6000mm |
6m |
43,52 |
Sắt hộp vuông 80x80x4lyx6000mm |
6m |
57,27 |
Sắt hộp vuông 80x80x5lyx6000mm |
6m |
70,65 |
Sắt hộp vuông 80x80x6lyx6000mm |
6m |
83,65 |
Sắt hộp vuông 80x80x8lyx6000mm |
6m |
108,52 |
Quy cách sắt hộp vuông 90x90 |
||
Sắt hộp vuông 90x90x1lyx6000mm |
6m |
16,77 |
Sắt hộp vuông 90x90x1,2lyx6000mm |
6m |
20,08 |
Sắt hộp vuông 90x90x1,4lyx6000mm |
6m |
23,37 |
Sắt hộp vuông 90x90x1,5lyx6000mm |
6m |
25,01 |
Sắt hộp vuông 90x90x1,8lyx6000mm |
6m |
29,91 |
Sắt hộp vuông 90x90x2lyx6000mm |
6m |
33,16 |
Sắt hộp vuông 90x90x2,5lyx6000mm |
6m |
41,21 |
Sắt hộp vuông 90x90x3lyx6000mm |
6m |
49,17 |
Sắt hộp vuông 90x90x4lyx6000mm |
6m |
64,81 |
Sắt hộp vuông 90x90x5lyx6000mm |
6m |
80,07 |
Sắt hộp vuông 90x90x6lyx6000mm |
6m |
94,95 |
Sắt hộp vuông 90x90x8lyx6000mm |
6m |
123,59 |
Quy cách sắt hộp vuông 100x100 |
||
Sắt hộp vuông 100x100x1,2lyx6000mm |
6m |
22,34 |
Sắt hộp vuông 100x100x1,4lyx6000mm |
6m |
26,01 |
Sắt hộp vuông 100x100x1,5lyx6000mm |
6m |
27,84 |
Sắt hộp vuông 100x100x1,8lyx6000mm |
6m |
33,30 |
Sắt hộp vuông 100x100x2lyx6000mm |
6m |
36,93 |
Sắt hộp vuông 100x100x2,5lyx6000mm |
6m |
45,92 |
Sắt hộp vuông 100x100x3lyx6000mm |
6m |
54,82 |
Sắt hộp vuông 100x100x3,5lyx6000mm |
6m |
63,63 |
Sắt hộp vuông 100x100x4lyx6000mm |
6m |
72,35 |
Sắt hộp vuông 100x100x5lyx6000mm |
6m |
89,49 |
Sắt hộp vuông 100x100x6lyx6000mm |
6m |
106,26 |
Sắt hộp vuông 100x100x8lyx6000mm |
6m |
138,66 |
Sắt hộp vuông 100x100x10lyx6000mm |
6m |
169,56 |
Sắt hộp vuông 100x100x12lyx6000mm |
6m |
198,95 |
Quy cách sắt hộp vuông 120x120 |
||
Sắt hộp vuông 120x120x2lyx6000mm |
6m |
44,46 |
Sắt hộp vuông 120x120x2,5lyx6000mm |
6m |
55,34 |
Sắt hộp vuông 120x120x3lyx6000mm |
6m |
66,13 |
Sắt hộp vuông 120x120x3,5lyx6000mm |
6m |
76,82 |
Sắt hộp vuông 120x120x4lyx6000mm |
6m |
87,42 |
Sắt hộp vuông 120x120x5lyx6000mm |
6m |
108,33 |
Sắt hộp vuông 120x120x6lyx6000mm |
6m |
128,87 |
Sắt hộp vuông 120x120x8lyx6000mm |
6m |
168,81 |
Sắt hộp vuông 120x120x10lyx6000mm |
6m |
207,24 |
Sắt hộp vuông 100x100x12lyx6000mm |
6m |
244,17 |
Quy cách sắt hộp vuông 125x125 |
||
Sắt hộp vuông 125x125x2lyx6000mm |
6m |
46,35 |
Sắt hộp vuông 125x125x2,5lyx6000mm |
6m |
57,70 |
Sắt hộp vuông 125x125x3lyx6000mm |
6m |
68,95 |
Sắt hộp vuông 125x125x3,5lyx6000mm |
6m |
80,12 |
Sắt hộp vuông 125x125x4lyx6000mm |
6m |
91,19 |
Sắt hộp vuông 125x125x5lyx6000mm |
6m |
113,04 |
Sắt hộp vuông 125x125x6lyx6000mm |
6m |
134,52 |
Sắt hộp vuông 125x125x8lyx6000mm |
6m |
176,34 |
Sắt hộp vuông 125x125x10lyx6000mm |
6m |
216,66 |
Sắt hộp vuông 125x125x12lyx6000mm |
6m |
255,47 |
Quy cách sắt hộp vuông 150x150 |
||
Sắt hộp vuông 150x150x2lyx6000mm |
6m |
55,77 |
Sắt hộp vuông 150x150x2,5lyx6000mm |
6m |
69,47 |
Sắt hộp vuông 150x150x3lyx6000mm |
6m |
83,08 |
Sắt hộp vuông 150x150x3,5lyx6000mm |
6m |
96,60 |
Sắt hộp vuông 150x150x4lyx6000mm |
6m |
110,03 |
Sắt hộp vuông 150x150x5lyx6000mm |
6m |
136,59 |
Sắt hộp vuông 150x150x6lyx6000mm |
6m |
162,78 |
Sắt hộp vuông 150x150x8lyx6000mm |
6m |
214,02 |
Sắt hộp vuông 150x150x10lyx6000mm |
6m |
263,76 |
Sắt hộp vuông 150x150x12lyx6000mm |
6m |
311,99 |
Quy cách sắt hộp vuông 160x160 |
||
Sắt hộp vuông 160x160x5lyx6000mm |
6m |
146,01 |
Sắt hộp vuông 160x160x6lyx6000mm |
6m |
174,08 |
Sắt hộp vuông 160x160x8lyx6000mm |
6m |
229,09 |
Sắt hộp vuông 160x160x10lyx6000mm |
6m |
282,60 |
Quy cách sắt hộp vuông 175x175 |
||
Sắt hộp vuông 175x175x2lyx6000mm |
6m |
65,19 |
Sắt hộp vuông 175x175x2,5lyx6000mm |
6m |
81,25 |
Sắt hộp vuông 175x175x3lyx6000mm |
6m |
97,21 |
Sắt hộp vuông 175x175x3,5lyx6000mm |
6m |
113,09 |
Sắt hộp vuông 175x175x4lyx6000mm |
6m |
128,87 |
Sắt hộp vuông 175x175x5lyx6000mm |
6m |
160,14 |
Sắt hộp vuông 175x175x6lyx6000mm |
6m |
191,04 |
Sắt hộp vuông 175x175x8lyx6000mm |
6m |
251,70 |
Sắt hộp vuông 175x175x10lyx6000mm |
6m |
310,86 |
Quy cách sắt hộp vuông 180x180 |
||
Sắt hộp vuông 180x180x4lyx6000mm |
6m |
132,63 |
Sắt hộp vuông 180x180x5lyx6000mm |
6m |
164,85 |
Sắt hộp vuông 180x180x6lyx6000mm |
6m |
196,69 |
Sắt hộp vuông 180x180x8lyx6000mm |
6m |
259,24 |
Sắt hộp vuông 180x180x10lyx6000mm |
6m |
320,28 |
Quy cách sắt hộp vuông 200x200 |
||
Sắt hộp vuông 200x200x4lyx6000mm |
6m |
147,71 |
Sắt hộp vuông 200x200x5lyx6000mm |
6m |
183,69 |
Sắt hộp vuông 200x200x6lyx6000mm |
6m |
219,30 |
Sắt hộp vuông 200x200x8lyx6000mm |
6m |
289,38 |
Sắt hộp vuông 200x200x10lyx6000mm |
6m |
357,96 |
Sắt hộp vuông 200x200x12lyx6000mm |
6m |
425,03 |
Quy cách sắt hộp vuông 250x250 |
||
Sắt hộp vuông 250x250x4lyx6000mm |
6m |
185,39 |
Sắt hộp vuông 250x250x5lyx6000mm |
6m |
230,79 |
Sắt hộp vuông 250x250x6lyx6000mm |
6m |
275,82 |
Sắt hộp vuông 250x250x8lyx6000mm |
6m |
364,74 |
Sắt hộp vuông 250x250x10lyx6000mm |
6m |
452,16 |
Sắt hộp vuông 250x250x12lyx6000mm |
6m |
538,07 |
Quy cách sắt hộp vuông 300x300 |
||
Sắt hộp vuông 300x300x4lyx6000mm |
6m |
223,07 |
Sắt hộp vuông 300x300x5lyx6000mm |
6m |
277,89 |
Sắt hộp vuông 300x300x6lyx6000mm |
6m |
332,34 |
Sắt hộp vuông 300x300x8lyx6000mm |
6m |
440,10 |
Sắt hộp vuông 300x300x10lyx6000mm |
6m |
546,36 |
Sắt hộp vuông 300x300x12lyx6000mm |
6m |
651,11 |
Sắt hộp vuông 300x300x15lyx6000mm |
6m |
805,41 |
Ưu điểm: Mặc dù ra đời khá sớm nhưng thép hộp vuông có khá nhiều ưu điểm để bạn có thể lựa chọn như:
- Đã được loại bỏ các tạp chất, đạt tiêu chuẩn quốc tế
- Hàm lượng cacbon cao chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả rất phù hợp sử dụng trong các công trình kiến trúc
- Chi phí sản xuất thấp, giá thành rẻ hơn so với nhiều loại thép khác
- Tuổi thọ cao, chống bào mòn tốt nhờ lớp mạ kẽm bền bỉ bên ngoài
- Dễ dàng kiểm tra mối nối bằng mắt thường và dễ dàng khắc phục khi có sai sót
-
- 4. Sắt hộp chữ nhật
Đặc điểm: Sắt hộp chữ nhật là loại thép được sản xuất theo dạng hình chữ nhật với kích thước dài và rộng không bằng nhau, rỗng bên trong. Thép hộp chữ nhật thường có độ dày ly từ 0,7mm – 4mm và kích thước dao động trong khoảng 10x30mm đến 60x120mm.
Sắt hộp chữ nhật cũng có hàm lượng cacbon cao nên độ bền và khả năng chịu lực tốt. Chúng cũng có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn nhờ có lớp áo mạ kẽm hoàn hảo bên ngoài.
Ứng dụng: Cũng như sắt hộp vuông, thép hộp chữ nhật cũng được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, sản xuất ô tô, kết cấu thép, đóng tàu,… Ngoài ra, nhờ khả năng tạo hình hàn cắt tốt nên thép hộp chữ nhật cũng được sử dụng nhiều trong dân dụng như thiết bị gia dụng, đồ nội thất thép, chế tạo đồ trang trí…
Quy Cách Sắt Hộp Chữ Nhật |
Độ Dài |
Kg/cây |
Quy cách sắt HCN 20x40 |
||
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 x 0.7 |
6m |
3,86 |
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 x 0.8 |
6m |
4,40 |
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 x 0.9 |
6m |
4,93 |
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 x 1.1 |
6m |
5,99 |
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 x 1.2 |
6m |
6,51 |
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 x 1.4 |
6m |
7,54 |
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 x 1.5 |
6m |
8,05 |
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 x 1.8 |
6m |
9,56 |
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 x 2.0 |
6m |
12,43 |
Quy cách sắt HCN 25x50 |
||
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 x 0.7 |
6m |
4,85 |
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 x 0.8 |
6m |
5,53 |
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 x 0.9 |
6m |
6,21 |
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 x 1.1 |
6m |
7,54 |
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 x 1.2 |
6m |
8,21 |
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 x 1.4 |
6m |
9,52 |
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 x 1.5 |
6m |
10,17 |
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 x 1.8 |
6m |
12,11 |
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 x 2.0 |
6m |
15,26 |
Quy cách sắt HCN 30x60 |
||
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 x 0.7 |
6m |
5,84 |
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 x 0.8 |
6m |
6,66 |
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 x 0.9 |
6m |
7,48 |
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 x 1.1 |
6m |
9,10 |
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 x 1.2 |
6m |
9,90 |
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 x 1.4 |
6m |
11,50 |
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 x 1.5 |
6m |
12,29 |
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 x 1.8 |
6m |
14,65 |
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 x 2.0 |
6m |
19,97 |
Quy cách sắt HCN 40x80 |
||
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 x 0.7 |
6m |
7,82 |
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 x 0.8 |
6m |
8,92 |
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 x 0.9 |
6m |
10,02 |
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 x 1.1 |
6m |
12,21 |
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 x 1.2 |
6m |
13,29 |
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 x 1.4 |
6m |
15,46 |
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 x 1.5 |
6m |
16,53 |
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 x 1.8 |
6m |
19,74 |
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 x 2.0 |
6m |
21,85 |
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 x 2.5 |
6m |
27,08 |
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 x 3.0 |
6m |
32,22 |
Quy cách sắt HCN 50x100 |
||
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 1.1ly |
6m |
15,32 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 1.2ly |
6m |
16,68 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 1.4ly |
6m |
19,41 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 1.5ly |
6m |
20,77 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 1.8ly |
6m |
24,82 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 2.0ly |
6m |
27,51 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 2.5ly |
6m |
34,15 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 3.0ly |
6m |
40,69 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 4.0ly |
6m |
53,51 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 5.0ly |
6m |
65,94 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 6.0ly |
6m |
78,00 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 8.0ly |
6m |
100,98 |
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 x 10ly |
6m |
122,46 |
Quy cách sắt HCN 60x120 |
||
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 x 1.4ly |
6m |
23,37 |
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 x 1.5ly |
6m |
25,01 |
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 x 1.8ly |
6m |
29,91 |
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 x 2.0ly |
6m |
33,16 |
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 x 2.5ly |
6m |
41,21 |
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 x 3.0ly |
6m |
49,17 |
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 x 4.0ly |
6m |
64,81 |
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 x 5.0ly |
6m |
80,07 |
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 x 6.0ly |
6m |
94,95 |
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 x 8.0ly |
6m |
123,59 |
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 x 10ly |
6m |
150,72 |
Quy cách sắt HCN 70x140 |
||
Thép hộp chữ nhật 70 x 140 x 4.0ly |
6m |
76,11 |
Thép hộp chữ nhật 70 x 140 x 5.0ly |
6m |
94,20 |
Thép hộp chữ nhật 70 x 140 x 6.0ly |
6m |
111,91 |
Thép hộp chữ nhật 70 x 140 x 8.0ly |
6m |
146,20 |
Thép hộp chữ nhật 70 x 140 x 10ly |
6m |
178,98 |
Thép hộp chữ nhật 75 x 150 x 3.0ly |
6m |
61,89 |
Thép hộp chữ nhật 75 x 150 x 4.0ly |
6m |
81,77 |
Thép hộp chữ nhật 75 x 150 x 4.5ly |
6m |
91,56 |
Thép hộp chữ nhật 75 x 150 x 5.0ly |
6m |
101,27 |
Thép hộp chữ nhật 75 x 150 x 6.0ly |
6m |
120,39 |
Thép hộp chữ nhật 75 x 150 x 8.0ly |
6m |
157,50 |
Thép hộp chữ nhật 75 x 150 x 10ly |
6m |
193,11 |
Quy cách sắt HCN 100x150 |
||
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 x 4.0ly |
6m |
91,19 |
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 x 5.0ly |
6m |
113,04 |
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 x 6.0ly |
6m |
134,52 |
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 x 8.0ly |
6m |
176,34 |
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 x 10ly |
6m |
216,66 |
Quy cách sắt HCN 175x125 |
||
Thép Hộp chữ nhật 175 x 125 x 4.0ly |
6m |
110,03 |
Thép Hộp chữ nhật 175 x 125 x 5.0ly |
6m |
136,59 |
Thép Hộp chữ nhật 175 x 125 x 6.0ly |
6m |
162,78 |
Thép Hộp chữ nhật 175 x 125 x 8.0ly |
6m |
214,02 |
Thép Hộp chữ nhật 175 x 125 x 10ly |
6m |
263,76 |
Quy cách sắt HCN 200x100 |
||
Thép Hộp chữ nhật 200 x 100 x 3.0ly |
6m |
83,08 |
Thép Hộp chữ nhật 200 x 100 x 4.0ly |
6m |
110,03 |
Thép Hộp chữ nhật 200 x 100 x 5.0ly |
6m |
136,59 |
Thép Hộp chữ nhật 200 x 100 x 6.0ly |
6m |
162,78 |
Thép Hộp chữ nhật 200 x 100 x 8.0ly |
6m |
214,02 |
Thép Hộp chữ nhật 200 x 100 x 10ly |
6m |
263,76 |
Thép hộp chữ nhật 200 x 100 x 12ly |
6m |
311,99 |
Quy cách sắt HCN 250x150 |
||
Thép Hộp chữ nhật 200 x 150 x 3.0ly |
6m |
97,21 |
Thép Hộp chữ nhật 200 x 150 x 4.0ly |
6m |
128,87 |
Thép Hộp chữ nhật 200 x 150 x 5.0ly |
6m |
160,14 |
Thép Hộp chữ nhật 200 x 150 x 6.0ly |
6m |
191,04 |
Thép Hộp chữ nhật 200 x 150 x 8.0ly |
6m |
251,70 |
Thép Hộp chữ nhật 200 x 150 x 10ly |
6m |
310,86 |
Quy cách sắt HCN 250x150 |
||
Thép Hộp chữ nhật 250 x 150 x 5.0ly |
6m |
183,69 |
Thép Hộp chữ nhật 250 x 150 x 6.0ly |
6m |
219,30 |
Thép Hộp chữ nhật 250 x 150 x 8.0ly |
6m |
289,38 |
Thép Hộp chữ nhật 250 x 150 x 10ly |
6m |
357,96 |
Thép hộp chữ nhật 250 x 150 x 12ly |
6m |
425,03 |
Quy cách sắt HCN 300x200 |
||
Thép Hộp chữ nhật 300 x 200 x 5.0ly |
6m |
230,79 |
Thép Hộp chữ nhật 300 x 200 x 6.0ly |
6m |
275,82 |
Thép Hộp chữ nhật 300 x 200 x 8.0ly |
6m |
364,74 |
Thép Hộp chữ nhật 300 x 200 x 10ly |
6m |
452,16 |
Thép hộp chữ nhật 300 x 200 x 12ly |
6m |
538,07 |
Quy cách sắt HCN 350x150 |
||
Thép Hộp chữ nhật 350 x 150 x 5.0ly |
6m |
230,79 |
Thép Hộp chữ nhật 350 x 150 x 6.0ly |
6m |
275,82 |
Thép Hộp chữ nhật 350 x 150 x 8.0ly |
6m |
364,74 |
Thép Hộp chữ nhật 350 x 150 x 10ly |
6m |
452,16 |
Thép hộp chữ nhật 350 x 150 x 12ly |
6m |
538,07 |
Ưu điểm: Sắt hộp chữ nhật cũng đóng vai trò rất quan trọng trong việc thi công các công trình xây dựng với những ưu điểm như:
- Khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, chịu mọi tác động từ bên ngoài
- Không bị cong, vênh khi vặn, xoắn
- Khả năng tạo hình hàn cắt
- Tuổi thọ cao, độ bền tốt
- Chi phí sản xuất thấp, giá thành rẻ.
-
-
Ngoài ra Công Ty Thép Trường Thịnh Phát chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại sắt ống, sắt hộp vuông, sắt hộp chữ nhật, sắt hộp mạ kẽm, sắt tấm, sắt hình Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Mác Thép: SS400, A36, AH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Mọi Chi Tiết Xin Liên Hệ :
CÔNG TY TNHH MTV THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Địa Chỉ : T5/28M ,Tổ 5 ,Khu Phố Bình Thuận 2 ,Phường Thuận Giao ,TP Thuận An ,Tỉnh Bình dương
Hotline : 0933.003.567 Ms Khuyên - Zalo: 0933.003.567
Website : giasathop.com