
Thép tấm cường độ cao Q345B dày 2ly - 40ly
- Mã: ST005
- 199

Thép tấm cán nóng, cường độ cao Q345B
- Hàng hoá: Thép tấm cán nóng, cường độ cao
- Tiêu chuẩn: GB/T 1591-94; GB/T 3274-2007
- Mác thép: Q295B ~Q460C
- Quy cách: d3 ~d120
-
Tiêu chuẩn tương đương: ASTM A572; EN10025-2-2005
Ứng dụng:
Dùng trong đóng tàu, cầu cống, làm khung nhà, đóng toa đường sắt, nhà máy xi măng, nhà máy luyện thép, xây dựng nhà máy thuỷ điện, giàn khoan dầu, thiết bị vận chuyển nâng hạ…
Thành phần hoá học và cơ lý tính:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|
|||||||
C |
Mn |
Si |
P |
S |
V |
Nb |
Ti |
Al |
|
£ |
|
£ |
£ |
£ |
|
|
|
³ |
|
Q295B |
0.16 |
0.80~1.50 |
0.55 |
0.040 |
0.040 |
0.02~0.15 |
0.015~0.060 |
0.02~0.20 |
-- |
Q345B |
0.20 |
1.00~1.60 |
0.55 |
0.040 |
0.040 |
0.02~0.15 |
0.015~0.060 |
0.02~0.20 |
-- |
Q345C |
0.20 |
1.00~1.60 |
0.55 |
0.035 |
0.035 |
0.02~0.15 |
0.015~0.060 |
0.02~0.20 |
0.015 |
Q390C |
0.20 |
1.00~1.60 |
0.55 |
0.035 |
0.035 |
0.02~0.20 |
0.015~0.060 |
0.02~0.20 |
0.015 |
Q390D |
0.20 |
1.00~1.60 |
0.55 |
0.030 |
0.030 |
0.02~0.15 |
0.015~0.060 |
0.02~0.20 |
0.015 |
Q420C |
0.20 |
1.00~1.70 |
0.55 |
0.035 |
0.035 |
0.02~0.15 |
0.015~0.060 |
0.02~0.20 |
0.015 |
Q420D |
0.20 |
1.00~1.70 |
0.55 |
0.030 |
0.030 |
0.02~0.15 |
0.015~0.060 |
0.02~0.20 |
0.015 |
Q460C |
0.20 |
1.00~1.70 |
0.55 |
0.035 |
0.035 |
0.02~0.15 |
0.015~0.060 |
0.02~0.20 |
0.015 |
Q460D |
0.20 |
1.00~1.70 |
0.55 |
0.030 |
0.030 |
0.02~0.15 |
0.015~0.060 |
0.02~0.20 |
0.015 |
Mác thép |
Cơ lý tính |
||||||
Giới hạn chảy db (³/Mpa) |
Độ bền kéo (Mpa) |
Độ giãn dài |
Công va đập |
||||
£ d16 |
>d16 ~ d35 |
>d35 ~ d50 |
>d50 ~ d100 |
ds (Mpa) |
d5 (%) |
Akv/J ³ |
|
Q295B |
295 |
275 |
255 |
235 |
215~245 |
23 |
34 |
Q345B |
345 |
325 |
295 |
275 |
470~630 |
21 |
34 |
Q345C |
345 |
325 |
295 |
275 |
255~280 |
22 |
34 |
Q390C |
390 |
370 |
350 |
330 |
490~650 |
20 |
34 |
Q390D |
390 |
370 |
350 |
330 |
490~650 |
20 |
34 |
Q420C |
420 |
400 |
380 |
360 |
520~680 |
19 |
34 |
Q420D |
420 |
400 |
380 |
360 |
520~680 |
19 |
34 |
Q460C |
460 |
440 |
420 |
400 |
550~720 |
17 |
34 |
Q460D |
460 |
440 |
420 |
400 |
550~720 |
17 |
34 |
Bảo quản sắt tấm
Sau khi mua sắt tấm về, bạn cần phải biết cách bảo quản vật liệu này phù hợp, cụ thể là:
Không để thép ở những nơi có khả năng ăn mòn như axit, muối,…
Đặt tấm thép lên trên đà gỗ hoặc bê tông có tấm gỗ lót bên trên cách nền xi măng khoảng 10cm và 30cm nếu là nền đất
Không để nền đất ẩm ướt hoặc có cỏ mọc bên dưới
Không để lẫn lộn thép mới và thép đã bị gỉ chung một chỗ
Nên bảo quản thép tấm trong nhà kho, nơi cao ráo, thoáng mát
Nếu để ở bên ngoài thì cần phải có thêm tấm bạt che phủ lên trên và bọc kỹ lưỡng tránh tiếp xúc với nắng, mưa, bụi bẩn.
Chất lượng thép tấm rất quan trọng, quyết định độ bền vững của cả một công trình, do vậy nhà thầu cần phải lựa chọn dòng thép chất lượng cao, có giấy tờ rõ ràng từ nhà sản xuất.
Thép Trường Thịnh Phát chuyên phân phối thép tấm chất lượng giá rẻ nhất
- Sắt tấm tại Thép Trường Thịnh Phát đều được nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,… đáp ứng tiêu chuẩn ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN.
- Tại kho hàng chúng tôi có đầy đủ các loại kích thước của thép tấm này. Bất kỳ số lượng quý khách cần bao nhiêu chúng tôi cũng sẵn sàng đáp ứng ngay một cách nhanh chóng.
- Để mua được thép tấm với giá tốt và nhận được Bảng Giá Thép Tấm sớm nhất. Quý khách vui lòng liên hệ với Thép Trường Thịnh Phát qua hotline 0933.003.567 để được hỗ trợ tốt nhất.
Hiện tại công ty Thép Trường Thịnh Phát là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các sản phẩm thép tấm nhập khẩu đạt tiêu chuẩn chất lượng với mức giá rẻ và cạnh tranh nhất trên thị trường. Ngoài thép tấm thì công ty chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép công nghiệp khác như: Sắt ống, Sắt hộp vuông, Sắt hộp chữ nhật, Sắt tấm, Sắt hình…..
Mọi Chi Tiết Xin Liên Hệ :
CÔNG TY TNHH MTV THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Địa Chỉ : T5/28M ,Tổ 5 ,Khu Phố Bình Thuận 2 ,Phường Thuận Giao ,TP Thuận An ,Tỉnh Bình dương
Hotline : 0933.003.567 Ms Khuyên 0933.003.567
Website : giasathop.com